Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
-
Chương I. Phản ứng hoá học
Bài 2. Phản ứng hoá học3 Topics|1 Quiz -
Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí5 Topics|4 Quizzes
-
Bài 4. Dung dịch và nồng độ5 Topics|4 Quizzes
-
Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học6 Topics|5 Quizzes
-
Bài 6. Tính theo phương trình hoá học4 Topics|4 Quizzes
-
Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác2 Topics|1 Quiz
-
Chương II. Một số hợp chất thông dụngBài 8. Acid2 Topics|1 Quiz
-
Bài 9. Base. Thang pH3 Topics|1 Quiz
-
Bài 10. Oxide3 Topics|1 Quiz
-
Bài 11. Muối3 Topics|1 Quiz
-
Bài 12. Phân bón hoá học2 Topics|1 Quiz
-
Chương III. Khối lượng riêng và áp suấtBài 13. Khối lượng riêng1 Topic
-
Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng1 Topic
-
Bài 15. Áp suất trên một bề mặt1 Topic
-
Bài 16. Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển2 Topics
-
Bài 17. Lực đẩy Archimedes1 Topic
-
Chương IV. Tác dụng làm quay của lựcBài 18. Tác dụng làm quay của lực. Moment lực2 Topics
-
Bài 19. Đòn bẩy và ứng dụng2 Topics
Quiz Summary
0 of 20 Questions completed
Questions:
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading…
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Results
0 of 20 Questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Current
- Review
- Answered
- Correct
- Incorrect
-
Question 1 of 20
1. Question
Tính khối lượng của 1 mol nguyên tử carbon, 1 mol phân tử iodine và 1 mol phân tử nước. Biết rằng
Nguyên tử H C O I Khối lượng mol (gam/mol) 1 12 16 127 -
1. Khối lượng 1 mol nguyên tử carbon là gam.
2. Khối lượng 1 mol phân tử iodine là gam.
3. Khối lượng 1 mol phân tử nước là gam.
CorrectIncorrect -
-
Question 2 of 20
2. Question
Tính số nguyên tử, phân tử có trong mỗi lượng chất sau.
(chỉ điền a hoặc b, c, d vào phần trả lời)
a) 2,4088.1023
b) 1,2044.1021
c) 1,2044.1024
d) 6,0223.1023
-
1) 0,4 mol C có chứa nguyên tử C.
2) 0,002 mol H2 có chứa phân tử H2.
3) 2 mol Ba(OH)2 chứa phân tử Ba(OH)2.
CorrectIncorrect -
-
Question 3 of 20
3. Question
1,2044.1022 phân tử Fe2O3 tương đương với bao nhiêu mol phân tử?
CorrectIncorrect -
Question 4 of 20
4. Question
Một lượng 7,5275.1024 nguyên tử Mg tương ứng với bao nhiêu mol nguyên tử Mg?
CorrectIncorrect -
Question 5 of 20
5. Question
Số mol nguyên tử O có trong 1 mol CO2 là
CorrectIncorrect -
Question 6 of 20
6. Question
Cho biết 0,4 mol chất X có khối lượng là 29,8 gam. Khối lượng mol của chất X là
CorrectIncorrect -
Question 7 of 20
7. Question
Số mol phân tử nước có trong 4,5 gam nước (H2O) là
CorrectIncorrect -
Question 8 of 20
8. Question
Điền số liệu còn thiếu vào những ô trống sau:
Sodium hydrogencarbonate có công thức hoá học là NaHCO3.
-
a) Khối lượng mol phân tử của sodium hydrogencarbonate là gam/mol.
b) Khối lượng của 0,5 mol sodium hydrogencarbonate là gam.
CorrectIncorrect -
-
Question 9 of 20
9. Question
Ở 25oC và 1 bar, 1,5 mol khí hydrogen chiếm thể tích bao nhiêu?
CorrectIncorrect -
Question 10 of 20
10. Question
Một hỗn hợp khí gồm 0,2 mol khí oxygen với 0,4 mol khí nitrogen. Ở 25oC và 1 bar, hỗn hợp này có thể tích là bao nhiêu?
CorrectIncorrect -
Question 11 of 20
11. Question
Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần khối lượng mol phân tử (chỉ điền a,b,c,d,e vào phần trả lời) :
a) CaCO3,
b) H2SO4,
c) KOH,
d) CO2,
e) O2
-
< < < <
CorrectIncorrect -
-
Question 12 of 20
12. Question
Cho các phát biểu sau. Hãy chọn các phát biểu đúng.
CorrectIncorrect -
Question 13 of 20
13. Question
Số mol khí chứa trong bình có thể tích 500 mL ở 25 oC và 1 bar là
CorrectIncorrect -
Question 14 of 20
14. Question
Có bốn quả bóng bay giống nhau về kích thước và khối lượng. Lần lượt bơm cùng thể tích mỗi khí H2, CO2, O2, CH4 vào từng quả bóng bay trên. Những quả bóng chứa khí nào có thể bay lên?
CorrectIncorrect -
Question 15 of 20
15. Question
Điền thông tin còn thiếu để hoàn thành bảng sau:
-
Chất Các đại lượng
M (gam/mol)
n (mol) m (gam) V (lít, đkc) CO2
17,6 N2
4,958 H2
0,5
CorrectIncorrect -
-
Question 16 of 20
16. Question
Một mẫu hợp kim đồng thau chứa 0,65 mol kim loại copper và 0,35 mol kim loại zinc. Khối lượng của mẫu đồng thau trên là
CorrectIncorrect -
Question 17 of 20
17. Question
Biết rằng 0,25 mol hợp chất R2CO3 có khối lượng là 26,5 gam. Nguyên tố R có kí hiệu hoá học là
CorrectIncorrect -
Question 18 of 20
18. Question
Điền đáp án thích hợp (chỉ điền a,b,c,d,e) để hoàn thành bài sau:
a) 4,816.1023
b) 1,926.1024
c) 9,632.1023
d) 6,022.1023
e) 2,408.1023
-
1. Số phân tử H2SO4 có trong 0,4 mol H2SO4 là phân tử.
2. Số nguyên tử H có trong 0,4 mol H2SO4 là nguyên tử.
3. Số nguyên tử O có trong 0,4 mol H2SO4 là nguyên tử.
CorrectIncorrect -
-
Question 19 of 20
19. Question
Điền số liệu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành bài tập sau:
Quặng pyrite sắt có thành phần chính là FeS2.
-
1. Khối lượng mol phân tử của FeS2 là gam/mol.
2. Khối lượng của 0,15 mol FeS2 là gam.
3. Một mẫu quặng pyrite chứa 50% FeS2. Khối lượng của mẫu quặng pyrite có chứa 0,15 mol FeS2 là gam.
CorrectIncorrect -
-
Question 20 of 20
20. Question
Hỗn hợp khí A có chứa 0,5 mol oxygen và 0,75 mol carbon dioxide. Biết rằng thể tích các khí đều được đo ở điều kiện chuẩn. Điền số liệu vào phần còn trống sau:
-
1. Thể tích của hỗn hợp khí A là lít.
2. Phần trăm thể tích của khí oxygen trong hỗn hợp A là %.
3, Phần trăm thể tích khí carbon dioxide trong hỗn hợp A là %.
CorrectIncorrect -